Chủng loại |
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô đậu tơng đóng bao 50kg/bao ( NLdùng để SX TĂCN)
|
tấn
|
585
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - (Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
tấn
|
969.60
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu ( India rice bran extraction )
|
tấn
|
160
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
172
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo Thông t 26/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
260
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Khô dầu cọ (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26 (25/06/2012)
|
tấn
|
183
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 50,75%, độ ẩm 4,17%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Bột gia cầm( Poultry Meal), NL SX thức ăn chăn nuôi, Hàng mới 100%
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.96%; Độ ẩm: 7.23%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
tấn
|
845
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
975
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Wheat Bran/ Pollard ( Cám Mì) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
216
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng khô - ICD Thủ Đức
|
CNF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT
|
tấn
|
395
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED RED FISHMEAL, ( PROTEIN 68,27%, độ ẩm 8,24%, FREE SALMONELLA, FREE E - COLI, NACL 3,86%,TVN 94,23 MG/100GR )
|
tấn
|
1,453
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 79,25%,độ ẩm: 5,19%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
650
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
200
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyễn liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân( Hydrolized Feather Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
675
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
345
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein:59,15%,độ ẩm;3,79%,melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
407
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng heo, thành phần protein 50,88 % , chất béo 13,18 % ,… Hàng phù hợp thông t 26/2012 BNN PTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
455
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
245
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Đạm thủy phân từ cá ngừ, dạng lỏng (TSE: Tuna soluble extract and Fish soluble extract ) . Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
tấn
|
710
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột cá (Steam dried Fish meal) Protein: 66.5%; Độ ẩm: 7.3%; NACL: 2.59%; TVBN: 102mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,290
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Khô dầu hạt cải ( Canola Meal )
|
tấn
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt xơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Bánh Mì Vụn ( Bkery meal ). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT- BNNPTNT, ngày 26/5/2012.
|
tấn
|
298
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột bã ngô - Distillers Dried Grains Solubles (phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc) - DDGS. Hàng phù hợp TT26/2012/TT- BNNPTNT. Độ ẩm 11.48%, Protein thô 28.48%, xơ thô 7.93%.
|
tấn
|
320
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành. hàng xá . Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
569
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập theo quy chuẩn KTQG số QCVN 01-78:2011 của TT26/2012 BNN và PTNT
|
tấn
|
852
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Xơng Thịt Bò (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)
|
tấn
|
300
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|